(Thời gian áp dụng từ ngày 01/01/2022)
Dịch vụ VCB Digibank |
Mức phí |
|
1. Phí đăng ký và duy trì dịch vụ |
||
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ |
Miễn phí |
|
Phí duy trì dịch vụ |
Miễn phí |
|
2. Phí giao dịch |
||
Chuyển tiền từ thiện |
Miễn phí |
|
Chuyển khoản giữa các tài khoản của khách hàng |
Miễn phí |
|
Chuyển khoản tới người hưởng khác tại Vietcombank |
Miễn phí |
|
Chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam qua NHNN |
Miễn phí |
|
Chuyển khoản nhanh 24/7 cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam |
Miễn phí |
|
Chuyển tiền cho người nhận bằng tiền mặt tại Vietcombank |
Miễn phí |
|
Gửi quà tặng may mắn cho người hưởng tại Vietcombank |
Miễn phí |
|
Gửi quà tặng may mắn cho người hưởng tại ngân hàng khác ở Việt Nam |
Miễn phí |
|
Nộp thuế nội địa |
||
Tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại Vietcombank |
Miễn phí |
|
Tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại ngân hàng khác |
||
Dưới 500 triệu VND |
9.000 VND/giao dịch |
|
Từ 500 triệu VND trở lên |
0,005% Số tiền giao dịch; Tối đa: 175.000VND/giao dịch |
|
3. Phí dịch vụ ngân hàng qua tin nhắn VCB-SMS B@nking |
||
Đăng ký dịch vụ |
Miễn phí |
|
Duy trì dịch vụ |
Theo số lượng tin nhắn trong tháng |
|
Dưới 20 tin nhắn |
10.000 VNĐ/tháng/số điện thoại |
|
Từ 20 đến dưới 50 tin nhắn |
25.000 VNĐ/tháng/số điện thoại |
|
Từ 50 đến dưới 100 tin nhắn |
50.000 VNĐ/tháng/số điện thoại |
|
Từ 100 tin nhắn trở lên |
70.000 VNĐ/tháng/số điện thoại |
|
4. Phí dịch vụ ngân hàng qua tổng đài VCB-Phone B@nking |
Miễn phí |
|
(Không bao gồm cước viễn thông trả cho nhà mạng theo quy định) |
||
5. Phí tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh của giao dịch trên các kênh ngân hàng số VCB Digibank |
30.000 VND/giao dịch |